Nhà Ăn Tiếng Anh Là Gì – Cách làm món ngon nhanh nhất
Nhà Ăn Tiếng Anh Là Gì có phải là thông tin đang được bạn quan tâm tìm hiểu? Website Hoa Ưu Đàm sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Nhà Ăn Tiếng Anh Là Gì trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Nhà hàng tiếng Anh là gì?
Nhà hàng tiếng Anh là restaurant. Có rất nhiều loại hình nhà hàng bao gồm:
- Buffet restaurant: Nhà hàng buffet
- Cafeteria: Quán ăn tự phục vụ
- Fast food restaurant: Nhà hàng thức ăn nhanh
- Fine dining restaurant: Nhà hàng cao cấp
- Ethnic restaurant: Nhà hàng dân tộc
Các vị trí trong nhà hàng bằng tiếng Anh
- Restaurant manager: Quản lý nhà hàng
- F&B manager: Giám đốc bộ phận Ẩm thực
- Restaurant supervisor: Giám sát nhà hàng
- Bar manager: Quản lý bar
- Chef: Bếp trưởng
- Cook: Đầu bếp
- Assistant cook: Phụ bếp
- Maitre d’hotel/ Head waiter: Trưởng nhóm phục vụ
- Lounge waiter: Nhân viên trực sảnh
- Banquet server: Nhân viên phục vụ tiệc
- Waiter/ Waitress: Bồi bàn nam/ Bồi bàn nữ
- Food runner: Nhân viên chạy món
- Order taker: Nhân viên điểm món
- Bartender: Nhân viên pha chế
- Barista: Nhân viên pha chế cà phê
- Baker: Thợ làm bánh
- Host/ Hostess: Nhân viên đón tiếp
- Steward: Nhân viên rửa bát
Xem thêm
- Tiếp Thực Là Gì? Khám Phá Vai Trò, Công Việc Tiếp Thực
- Nhân Viên Vệ Sinh Công Cộng Trong Khách Sạn Là Ai?
Những lưu ý khi dùng tiếng Anh nhà hàng
Với chức danh quản lý hoặc giám sát luôn có chữ manager hoặc supervisor theo sau. Ví dụ Restaurant manager (Quản lý nhà hàng), F&B supervisor (Giám sát bộ phận Ẩm thực)…
Với chức danh có vai trò trợ lý thì luôn đi kèm chữ assistant phía trước. Ví dụ Assistant cook (Phụ bếp)…
Nhân viên nhà hàng cần nắm rõ yêu cầu về chế biến món ăn của khách để phục vụ chính xác. Ví dụ tái (rare), tái chín (medium rare), chín vừa (medium), chín kỹ (well done).
Nhận biết tên gọi, đặc điểm nhận dạng và mục đích sử dụng của từng loại ly. Ví dụ ly uống rượu cognac (snifter), ly rượu mạnh (old fashioned glass), cốc thức uống nhiệt đới (hurricane), ly rượu cocktail lạnh (martini).
Tên các loại dĩa, nĩa, dao khi thêm phụ tố phía trước sẽ cho ra tên theo công dụng. Ví dụ dĩa ăn chính (show plate), dĩa bánh mì (bread plate), dĩa đựng bơ (butter dish), nĩa ăn cá (fish fork), nĩa ăn xà lách (salad fork), nĩa ăn tráng miệng (dessert fork), dao ăn chính (dinner knife).
Đối với các món ăn, nhân viên phục vụ cần nắm rõ cách thức chế biến để tư vấn cho khách. Ví dụ hấp (steam), hầm (stew), nướng (grill), quay (roast), áp chảo (saute).
Chúng ta vừa cùng nhau giải đáp câu hỏi “Nhà hàng tiếng Anh là gì?” và khám phá các chức danh nhà hàng bằng tiếng Anh. Chúc bạn ứng dụng thành công những kiến thức này vào thực tế nhé!
Nếu bạn quan tâm khóa học tiếng anh nhà hàng khách sạn hãy điền thông tin vào form bên dưới để được chúng tôi hướng dẫn ngay nhé.
Chi tiết thông tin cho Nhà Hàng Tiếng Anh Là Gì – Vị Trí Trong Nhà Hàng Bằng Tiếng Anh…
Đánh giá về ” Nhà Ăn Tiếng Anh Là Gì ? Nhà Ăn Trong Tiếng Anh
Là Gì
Xem nhanh
một trong những từ vựng khá thông dụng về nhà ở
trong tiếng Anh là phòng ăn. Từ này
được dùng khá thường xuyên trong những cuộc hội thoại khác nhéu
trong tiếng Anh. Hãy cùng sentory.vn tìm hiểu về định nghĩa, cách
phát âm tương đương cách dùng của từ phòng
ăn.
Đang xem: nhà ăn tiếng anh là gì
Đầu tiên là định nghĩa cũng như cách phát âm của
từ phòng ăn:
Tiếng Anh | Phát âm | |
Phòng ăn | dining room | /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ |
Với cách phát âm của tiếng Anh-Anh và tiếng Anh-Mỹ
giống nhéu nên khá dễ học cho bạn đọc.
Theo định nghĩa từ Cambridge
từ dining room có nghĩa
là: a room in which meals are eaten
theo tiếng việt: một căn phòng mà ngườ ta dùng để ăn.
Dinning room được dùng như một danh từ trong tiếng
Anh. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng của nó:
She sat in the dining room, enthroned on
an old high-backed chair.
Nghĩa tiếng việt: Cô ngồi trong phòng ăn, mê
mẩn trên chiếc ghế tựa lưng cao cũ kỹ.
Xem thêm: Chỉ Số Roa Roe Là Gì – Cách Tính Và Ứng
Dụng (Hiệu Quả Nhất)
Breakfast is served in
the dining room from
8.30-10.
Nghĩa tiếng việt: Bữa sáng được phục vụ trong
phòng ăn từ 08:30 – 10.
Hi vọng những kiến thức mà sentory.vn cung cấp sẽ
giúp được bạn trong việc học từ vựng.
Xem thêm: Liên Hợp Quốc Tiếng Anh Là Gì ? Ngôn Ngữ
Chính Thức Của Liên Hiệp Quốc
5 / 5 ( 100 votes )
SHARE Facebook Twitter Previous articleVi phạm hợp đồng tiếng Anh
là gì – 1 số ví dụ Next articleNghị định 108/2014/NĐ-CP về nghỉ hưu
trước tuổi
sentory.vn RELATED ARTICLESMORE FROM AUTHOR
Định Nghĩa
Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách dùng “BUY” trong
Tiếng Anh
Định Nghĩa
✅ Mọi người cũng xem : những món quà ý nghĩa
Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách dùng “GUARD” trong
Tiếng Anh
Học tiếng Anh
Top 10 Trung tâm luyện thi TOEIC hấp dẫn nhất tại
TPHCM
Cẩm Nang Giáo Dục Và sức khỏe Bài viết mới nhất
Văn hóa nhật Bản
Phong cách sống và làm việc của người Nhật
Bản
August 29, 2017
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa quốc huy ấn độ
Yakuza Nhật Bản – Thế giới ngầm của mafia Nhật
Bản
April 17, 2020
✅ Mọi người cũng xem : ý nghĩa tên hồng thanh
Top 7 giống chó Nhật đẹp nhất
May 13, 2020
✅ Mọi người cũng xem : biểu tượng hòa bình là gì
Geisha là gì? Những bí mật về nàng Geisha Nhật
Bản
March 17, 2020 Load more
Tin tức top10TP.HCM.com HOT NEWS Minano
Nihongo
✅ Mọi người cũng xem : nhà nghỉ tên tiếng anh là gì
NGỮ PHÁP MINNA NO NIHONGO BÀI 31
Học tiếng Anh
Quá khứ của Spend là gì?
Định Nghĩa
Chuyển Đến Nhà Mới Tiếng Anh Là Gì?
Kiến Thức Pháp Luật