Thiệp Mời Sinh Nhật Bằng Tiếng Hàn – Cách làm món ngon nhanh nhất
Thiệp Mời Sinh Nhật Bằng Tiếng Hàn có phải là thông tin đang được bạn quan tâm tìm hiểu? Website Hoa Ưu Đàm sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Thiệp Mời Sinh Nhật Bằng Tiếng Hàn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Thiệp mời đã xong quyết định làm đám cưới thôi. Họ hàng hai bên chấp nhận thì mình tới luôn
Bạn đang xem video Thiệp mời đã xong quyết định làm đám cưới thôi. Họ hàng hai bên chấp nhận thì mình tới luôn mới nhất trong danh sách Món ăn được cập nhật từ kênh Dưa Hấu Nha Đam – 芦荟西瓜 từ ngày 2022-08-05 với mô tả như dưới đây.
• Bạn nào có video muốn mình edit thì liên hệ qua insta: https://www.instagram.com/nganicessss/ nhaaaa
Tên insta: nganicessss
• Link mua đồ trong video cho các bạn iu❤️:
Miếng dán cố định môi: https://shp.ee/fxewk75
Miếng dán nhĩ châm vương bất lưu hành: https://shp.ee/zwc3d35
Mặt nạ thảo dược mắt:https://shp.ee/6ij2cjf
Kính gọng vuông: https://shp.ee/dpnt9z5
Kính gọng tròn: https://shp.ee/q7mbw95
Từ vựng tiếng Hàn về buổi tiệc sinh nhật
-
촛불 [choppul]: Nến
-
초대해 주셔서 감사합니다 [Chodae Hae ju syeo seo gamsahamnida.]: Cảm ơn vì đã mời chúng tôi đến sinh nhật
-
생일 [saeng-il]: Ngày sinh nhật
-
어서 오세요 [Eoseo oseyo.]: Xin mời bạn vào
-
생일(을) 축하하다 [Saeng-il(eul) chukahada]: Chúc mừng sinh nhật
-
선물 [seonmul]: Quà tặng sinh nhật
-
마음에 드세요? [Maeume deuseyo?]: Anh có thích không?
-
촛불(을) 끄다 [choppureul kkeuda]: Tắt nến
-
노래 [norae]: Bài hát
-
초대 [chodae]: Lời mời
Những từ vựng tiếng hàn trong tiệc sinh nhật
-
저녁 [jeonyeok]: Buổi tối
-
시간 있어요? [sigan isseoyo?]: Bạn có rảnh không?
-
제일 좋아하는 색 [jeil joha haneun saek]: Màu sắc yêu thích nhất
-
촛불(을) 켜다 [choppureul kyeoda]: Thắp nến sinh nhật
-
많이 드세요. [Mani deuseyo.]Xin hãy ăn nhiều vào nhé.
-
케이크 [keikeu]: Bánh
-
집 [jip]: Nhà
-
아, 그래요? [A, geuraeyo?]: Ồ, vậy à?
-
몇 시쯤 [myeo si jjeum]: Khoảng mấy giờ vậy?
-
함께 [hamkke]: Cùng nhau
-
넥타이 [nektai]: Cái cà-vạt
Hội thoại tiếng Hàn khi mời sinh nhật
Với các từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ sinh nhật, các bạn hãy xây dựng những cuộc hội thoại hoặc tập viết một lời mời dự sinh nhật gửi đến một người bạn nào đó.
-
Hội thoại mẫu mời dự sinh nhật
A: Hùng, 내일 저녁에 시간 있어요? [Hùng, nae-il jeonyeog sigan isseoyo?]: Hùng, tối mai anh có rỗi không?
Hùng: 네, 있어요. [Ne, Isseoyo.]: Có, tôi rảnh vào buổi tối ngày mai.
A: 그럼, 저희 집에 오세요. 내일이 제 생일이에요.: [Geureom, jeohi jibe oseyo. Naeiri je saeng-iriyeyo.]: Vậy hãy đến nhà tôi. Ngày mai là ngày sinh nhật của tôi.
Hùng: 아, 그래요. 몇 시쯤에 갈까요?: [A, Myeossijjeume galkkayo?]: Ô, Mấy giờ vậy?
A: 저녁 일곱시쯤 오세요. [Jeonyeok ilgop ssi jjeum oseyo.]: 7 giờ tối.
Lời mời dự tiệc sinh nhật
-
Hội thoại khi đến dự sinh nhật
A: 자, 어서 오세요. 제 아내입니다. [Ja, eoseo oseyo. Je anae-imnida.]: Xin mời vào, đây là vợ của tôi.
B: 안녕하세요. Hung 스미스라고 합니다. 초대해 주셔서 감사합니다.: [Annyeong-haseyo. Hung -rago hamnida. Cho Daehae jusyeoseo gamsahamnida.]: Xin chào. Tôi là Hùng. Cám ơn anh đã mời chúng tôi đến dự sinh nhật.
B: A, 생일을 축하해요. 자 여기 생일 선물이에요.: [A saeng-ireul chukahaeyo. Ja yeogi saeng-il seonmuriyeyo.]: Chúc mừng sinh nhật A . Đây là quà sinh nhật.
A: 아, 고맙습니다. 정말 멋진 넥타이군요.: [A, gomapsseumnida. Jeongmal meojjin nektaigunyo.]: A, cám ơn, đúng là một chiếc cà vạt đẹp.
B: 진수성찬이군요.: [Jinsu Seongchan Gunyo.]: Đúng là một bữa tiệc thịnh soạn
B: 자 이제 케이크의 촛불을 끌 시간이에요.: [Ja ije keikeu-ui chotppureul kkeul siganieyo.]: Bây giờ đã đến lúc thổi nến chúc mừng sinh nhật.
B: (합창으로) 생일 축하합니다.: [Saeng-il chukha hamnida.]: Chúc mừng sinh nhật
Hãy cùng SOFL học tiếng Hàn theo chủ đề ở nhiều mảng thú vị hơn nữa nhé. Nào bây giờ thì chuẩn bị viết một tấm thiệp xinh xinh chuẩn bị mời những người bạn đặc biệt của mình đến bữa tiệc thôi nào.
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn viết thế nào?
Nếu muốn nhắn gửi lời chúc mừng bằng tiếng Hàn đến sinh nhật của mọi người thì bạn không thể không tìm hiểu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn viết như thế nào. Bởi vì, bên cạnh việc gửi lời chúc mừng trực tiếp, chúng ta có thể gửi những tấm thiệp nhỏ xinh kèm lời nhắn yêu thương, viết lời đề tặng trên những món quà.
Câu chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn phổ biến và đơn giản nhất được viết là: “생일 축하합니다”, phiên âm tiếng Việt là “Seng-il chukha ham ni ta”. Đây cũng chính là cách viết của happy birthday bằng tiếng Hàn.
Tổng hợp những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
Tùy thuộc vào ngữ cảnh, mối quan hệ trên dưới, quan hệ thân sơ của bạn với người được chúc mừng sinh nhật mà bạn có thể lựa chọn một trong những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn Quốc ngắn gọn sau:
- 생일 축하드립니다 /seng-il-chu-kha-tư-rim-ni-ta/: Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, dùng trong trường hợp trang trọng.
- 생일 축하드려요 /seng-il-chu-kha-tư-ryo-yô/: Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, mang tính chất thân thiện.
- 생일 축하합니다 /seng-il-chu-kha-ham-ni-ta/: Lời chúc mừng sinh nhật sử dụng trong tình huống cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự.
- 생일 축하해요 /seng-il-chu-kha-he-yô/: Lời chúc mừng sinh nhật mang tính chất lịch sự, thân thiện.
- 생일 축하해 /seng-il-chu-kha-he/: Lời chúc mừng sinh nhật sử dụng cho những mối quan hệ thân mật, gần gũi.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn vừa ngắn gọn vừa ý nghĩa sau:
Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn | Phiên âm tiếng Việt | Dịch nghĩa sang tiếng Việt |
성공을 빕니다 | Song-kông-ưl-pim-n-ta | Chúc bạn thành công |
모든 것 성공하시기를 빕니다 | Mô-tưn-kot-song-kông-ha-si-ki-rưl-pim-ni-ta | Chúc bạn mọi điều thành công |
행복을 빕니다 | Heng-pôk-ưl-pim-ni-ta | Chúc bạn hạnh phúc |
행복하시기를 바랍니다 | Heng-pôk-ha-si-ki-rưl-pa-ram-ni-ta | Chúc bạn mọi điều hạnh phúc |
행운을 빌겠습니다 | Heng-un-ưl-pil-kêt-sưm-ni-ta | Chúc bạn may mắn |
오래사세요 | Ô-re-sa-sê-yô | Chúc bạn sống lâu |
장수하시고 행복하십시요 | Chang-su-ha-si-kô-heng-pôk-ha-sip-si-ô | Chúc bạn sống lâu và hạnh phúc |
건강하고 행복하세요 | Geon-gang-ha-go-haeng-bog-ha-se-yo | Chúc bạn khỏe mạnh và hạnh phúc |
모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요 | Mo-deun-so-won-ni-i-lueo-ji-gil ba-lab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-hae-yo | Chúc cho tất cả mong muốn của bạn trở thành sự thật. Chúc mừng sinh nhật |
특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요 | Teugbyeolhan oneul, gajang haengboghaess-eumyeon habnida. meosjin saeng-il bonaeseyo | Chúc ngày hôm nay của bạn thật hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật |
생일 축하해, 나의 사랑 | Saeng-il chughahae, naui salang | Chúc mừng sinh nhật tình yêu của tôi |
생일을 축하합니다. 생일 축하한다, 행복하고. 점점 더 아름다운 학교, 더 귀엽다. 해피 버스데이 무릎에 대해 알려드립니다 | Saeng-il-eul-chug-ha-hab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-han-da, haeng-bog-ha-go. Jeom-jeom-deo-aleum-da-un-hag-gyo, deo-gwi-yeob-da. Hae-pi-beo-seu-de-i-mu-leup-e dae-hae-al-lyeo-deu-lib-ni-da | Chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn sinh nhật hạnh phúc, vui vẻ, càng ngày càng xinh đẹp, học giỏi, dễ thương hơn. Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi. Yêu cậu. |
오늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다 | O-neulgat-eun-teug-byeol-han-nal-haeng-bog-han-il-deul-i manh-i saeng-gi-gil-ba-lab-ni-da | Trong một ngày đặc biệt như thế này, chúc bạn thật nhiều điều hạnh phúc. |
꽃 보 다 더 곱 게 | Kkot-ppo-da-deo-gop-kke | Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa |
생일 축하합니다. 우리의 작은 공주님.
행복하고 행복한 삶을 꾸으십시오. |
Saeng-il chug-ha-hab-ni-da. U-li-ui-jag-eun-gong-ju-nim.
Haeng-bog-ha-go-haeng-bog-han -salm-eul-kku-eu-sib-si-o. |
Chúc mừng sinh nhật công chúa bé nhỏ của chúng ta. Chúc em sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc. |
LUYỆN DỊCH
Từ vựng trong bài
년: Năm
월: Tháng
토요일: Thứ 7
오늘: Hôm nay
날: Ngày
어린이: Trẻ em, trẻ nhỏ, thiếu nhi
드디어 : Cuối cùng thì…, kết cuộc thì…
기대: Sự mong chờ, sự mong đợi
Cấu trúc 는지: Có hay không…
평소: Thường ngày
끓여주신 = Cấu trúc định ngữ của 끓여주시다 (끓이다 + 주시다): Nấu giúp cho…(Kính ngữ nên dùng 시)
미역국: Canh rong biển
더욱: Hơn nữa, càng
정말: Rất
고맙습니다: Cảm ơn
왠지: Không hiểu sao
Cấu trúc 는 것 같다: Bấm vào đây
초대장: Giấy mời, thư mời
기뻤다 => 기쁘다: Vui
후: Hù, phù (âm thanh)
촛불을 불어 끄다: Thổi tắt nến
(은)ㄴ 후: Xem cấu trúc này tại: Bấm vào đây
즐겁다: Vui vẻ
낳다: Sinh đẻ
재미 있었어요: Thú vị, vui vẻ
Một số mẫu câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn
생일 축하해! Chúc mừng sinh nhật!
Chúc bạn/anh/em/cậu/bố/mẹ hạnh phúc. 행복을 빕니다!
늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다! – Tôi chúc bạn gặp nhiều niềm vui, hạnh phúc trong ngày đặc biệt này!
특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요! – Hôm nay là một ngày đặc biệt, tôi chúc bạn hạnh phúc nhất ngày hôm nay. Có một sinh nhật tuyệt vời!
이 날 19년 전 천사. 울트라 모바일 PC는 항상 있었다.Ngày này 19 năm trước có một thiên thần ra đời. Đó là cậu đấy.
건강하고 행복하세요. Mãi mãi khỏe mạnh và hạnh phúc nhé
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng những từ vựng tiếng Hàn cơ bản và ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng, chỉ cần học chăm chỉ một chút các bạn hoàn toàn có thể tự viết và tự dịch những đoạn văn 7-10 dòng.
Hãy theo dõi những chủ đề luyện dịch tiếp theo của Hàn Ngữ SOFL nhé!
Chi tiết thông tin cho Trung Tâm Tiếng Hàn – Học Tiếng Hàn Online…